DANH SÁCH CHỨC DANH CÔNG CHỨC, CÁN BỘ
DANH SÁCH CÁN BỘ - LUẬT CÁN BỘ CÔNG CHỨC Thông báo về Hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp của cán bộ, công chức xem tại tại ĐÂY |
|||||
Căn cứ luật : |
|||||
STT |
DANH SÁCH CÁN BỘ VỚI CHỨC DANH QUẢN LÝ |
LƯU Ý |
|||
1 |
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao |
Đặc điểm chung của Cán Bộ: |
|||
2 |
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
||||
3 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố, quận, huyện, thi xã, thị trấn. |
||||
4 |
Phó chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố, quận, huyện, thi xã, thị trấn. |
||||
5 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân |
||||
6 |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
||||
7 |
Trưởng Ban của Ban pháp chế; Ban kinh tế - xã hội; Ban Dân tộc (các thuộc Hội đồng nhân dân) |
||||
8 |
Phó Ban của Ban pháp chế; Ban kinh tế - xã hội; Ban Dân tộc (các Ban thuộc Hội đồng nhân dân) |
||||
9 |
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; |
||||
10 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam; |
||||
11 |
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam |
||||
12 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam. |
||||
13 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã, thị trấn; |
||||
14 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã, thị trấn |
||||
15 |
Đối với cấp xã, phường, thị trấn trực thuộc quận/ huyện: Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân; Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam; Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam; Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
||||
STT |
DANH SÁCH CÔNG CHỨC |
LƯU Ý |
|||
1 |
Chánh văn phòng/trưởng ban/nhân viên tại phòng tỉnh ủy/thành ủy/Ban Tổ chức tỉnh ủy/Cơ quan uỷ ban kiểm tra tỉnh ủy/Ban Tuyên giáo tỉnh ủy/Ban Dân vận tỉnh ủy tại tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã. |
Đặc điểm chung của Công chức : |
|||
2 |
Phó Chánh văn phòng/phó ban/nhân viên tại phòng tỉnh ủy/thành ủy/Ban Tổ chức tỉnh ủy/Cơ quan uỷ ban kiểm tra tỉnh ủy/Ban Tuyên giáo tỉnh ủy/Ban Dân vận tỉnh ủy tại tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã. |
||||
3 |
Chánh văn phòng/Phó Chánh văn phòng/cấp trưởng/cấp phó/nhân viên tại Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội/Hội đồng nhân dân |
||||
4 |
Phó Chủ tịch/Nhân viên làm việc tại Ủy Ban Nhân Dân tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã |
||||
5 |
Giám đốc sở/Phó giám đốc sở/ Nhân viên làm việc tại các cơ quan chuyên môn của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh ,thành phố, quận, huyện, thị xã, các cơ quan ngang Sở: |
||||
1 |
Sở/Phòng Nội vụ |
||||
2 |
Sở Ngoại vụ |
||||
3 |
Sở/Phòng Tư pháp |
||||
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||
5 |
Sở tài chính/Phòng tài chính - Kế hoạch |
||||
6 |
Sở Công thương |
||||
7 |
Sở/Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
||||
8 |
Sở Giao thông vận tải |
||||
9 |
Sở Xây dựng |
||||
10 |
Sở/Phòng Tài nguyên và Môi trường |
||||
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||||
12 |
Sở/Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Phòng Văn hóa và Thông tin |
||||
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||||
15 |
Sở/Phòng Giáo dục và Đào tạo |
||||
16 |
Sở/Phòng Y tế |
||||
17 |
Thanh tra tỉnh/huyện |
||||
18 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
||||
19 |
Ban Dân tộc |
||||
20 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
||||
21 |
Phòng Kinh tế/ Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế và Hạ Tầng |
||||
22 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
||||
23 |
Phòng Dân tộc |
||||
24 |
Bảo hiểm Xã hội |
||||
25 |
Cục thuế/ Chi cục Thuế |
||||
26 |
Cục Thống kê/ Chi cục Thống kê |
||||
27 |
Kho bạc Nhà nước |
||||
28 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
||||
6 |
Trưởng ban/ phó ban/ Cấp trưởng/ Cấp phó và nhân viên làm việc tại các tổ chức kinh tế sau: |
||||
1 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
||||
2 |
Ban quản lý các khu chế xuất |
||||
3 |
Ban quản lý các khu kinh tế |
||||
7 |
Chánh văn phòng/ Phó Chánh văn phòng/ Trưởng ban/ Phó Trưởng ban và nhân viên làm việc tại các cơ quan sau: |
||||
1 |
Hội Cựu chiến binh |
||||
2 |
Hội Nông dân |
||||
3 |
Hội Phụ nữ |
||||
4 |
Liên đoàn lao động |
||||
5 |
Mặt trận Tổ quốc |
||||
6 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
||||
8 |
Chánh án/ Phó Chánh án Tòa án nhân dân/ Thẩm phán/ Thư ký tòa án/ người làm việc trong tòa án nhân dân tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã. |
||||
9 |
Viện trưởng/ Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân/ kiểm sát viên/ điều tra viên và người làm việc trong Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã. |
||||
10 |
Từ ngày 01/07/2020, Người đứng đầu và cấp phó trong các đơn vị sự nghiệp công lập (như các chức danh bên dưới) không thuộc danh sách công chức. Tuy nhiên, một số tỉnh thành sẽ xem xét ngạch công chức dựa trên Quyết định bổ nhiệm công chức có thời hạn đã ban hành. Do đó, đối với trường hợp có Quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm trước ngày 01/07/2020, yêu cầu ABO cung cấp Quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, Hợp đồng làm việc (nếu có) và liên hệ lại Legal để kiểm tra và xác nhận: |
||||
1 |
Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng (các trường công lập): Các Trường Đại học, Cao Đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp, THPT, THCS, Tiểu học, Mầm non |
||||
2 |
Giám đốc/ Phó Giám đốc các bệnh viên (công), trung tâm y tế, cơ sở khám chữa bệnh |
||||
3 |
Viện trưởng/ Phó viện trưởng các Trung tâm nghiên cứu, kiểm định và kiểm nghiệm |
||||
4 |
Giám đốc trung tâm/ Phó trung tâm: các Trung tâm nghiên cứu nghiên cứu khoa học |
||||
5 |
Trưởng/phó/ Tổng Biên tập/ Phó Tổng Biên tập Báo, Tạp chí và các Đơn vị văn hóa/ thể thao |
||||
6 |
Trưởng và phó các Đơn vị sự nghiệp khác như: Nhà Tang Lễ, Nhà Khách, Báo Chí, Đài phát thanh, Đài truyền hình, ... |
||||
11 |
Quân đội nhân dân |
||||
1 |
Những người làm trong quân đội nhân dân MÀ KHÔNG phải là Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng |
||||
12 |
Công an nhân dân |
||||
1 |
Những người làm trong cơ quan, đơn vị thuộc công an nhân dân MÀ KHÔNG phải là sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp |